Đọc nhanh: 差接电桥 (sai tiếp điện kiều). Ý nghĩa là: cầu điện vi sai.
差接电桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu điện vi sai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差接电桥
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 你 怎么 迟迟 不 接电话 啊
- Sao bạn mãi không nghe điện thoại vậy.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
接›
桥›
电›