Đọc nhanh: 十进电桥 (thập tiến điện kiều). Ý nghĩa là: cầu điện thập tiến.
十进电桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu điện thập tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十进电桥
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 建筑 桥梁 需要 先进 的 技术
- Việc xây dựng cầu cần công nghệ tiên tiến.
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
桥›
电›
进›