Đọc nhanh: 万用电桥 (vạn dụng điện kiều). Ý nghĩa là: cầu điện vạn năng.
万用电桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu điện vạn năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万用电桥
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 专用 电话
- điện thoại chuyên dụng; điện thoại riêng
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 公用电话
- điện thoại công cộng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
桥›
用›
电›