铅焊 qiān hàn
volume volume

Từ hán việt: 【duyên hãn】

Đọc nhanh: 铅焊 (duyên hãn). Ý nghĩa là: hàn chì.

Ý Nghĩa của "铅焊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铅焊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàn chì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅焊

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 焊接 hànjiē de 牌子 páizi 十分 shífēn 牢固 láogù

    - Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 铸铁 zhùtiě 焊条 hàntiáo

    - que hàn gang

  • volume volume

    - néng jiè 一支 yīzhī 铅笔 qiānbǐ ma

    - Bạn có thể cho tôi mượn một cây bút chì không?

  • volume volume

    - 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Cô ấy đang gọt bút chì.

  • volume volume

    - mǎi le 一打 yīdǎ 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi mua một tá bút chì.

  • volume volume

    - 小明吝 xiǎomínglìn 那支 nàzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.

  • volume volume

    - 几支 jǐzhī 彩色 cǎisè 铅笔 qiānbǐ

    - Cô ấy cần vài chiếc bút chì màu.

  • volume volume

    - 妈妈 māma gěi mǎi le 一盒 yīhé 铅笔 qiānbǐ

    - Mẹ đã mua cho tôi một hộp bút chì mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FAMJ (火日一十)
    • Bảng mã:U+710A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHNR (重金竹弓口)
    • Bảng mã:U+94C5
    • Tần suất sử dụng:Cao