volume volume

Từ hán việt: 【ốc】

Đọc nhanh: (ốc). Ý nghĩa là: nhà, phòng; buồng. Ví dụ : - 我们的新屋很漂亮。 Nhà mới của chúng ta rất đẹp.. - 这座屋子有三层楼。 Căn nhà này có ba tầng.. - 这个屋子很宽敞。 Căn phòng này rất rộng rãi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhà

房子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 新屋 xīnwū 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nhà mới của chúng ta rất đẹp.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 屋子 wūzi yǒu 三层楼 sāncénglóu

    - Căn nhà này có ba tầng.

✪ 2. phòng; buồng

屋子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 屋子 wūzi hěn 宽敞 kuānchang

    - Căn phòng này rất rộng rãi.

  • volume volume

    - de hěn 干净 gānjìng

    - Phòng của anh ấy rất sạch sẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鬼屋 guǐwū 今天 jīntiān 开放 kāifàng ma

    - Nhà ma hôm nay mở cửa không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 竹子 zhúzi 搭建 dājiàn le 小屋 xiǎowū

    - Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.

  • volume volume

    - dào 名古屋 mínggǔwū 洽談業務 qiàtányèwù

    - Anh ấy đi công tác ở Nagoya.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng ràng 那个 nàgè 人进 rénjìn 小屋 xiǎowū

    - Anh không muốn gã đó vào nhà kho.

  • volume volume

    - 出让 chūràng le 自己 zìjǐ de 房屋 fángwū

    - Anh ấy bán lại căn nhà của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 打扫 dǎsǎo 屋子 wūzi

    - Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.

  • volume volume

    - zhe 身子 shēnzi zǒu 进屋 jìnwū

    - Anh ấy cúi người vào trong nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 屋子 wūzi

    - Họ đang trang trí phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao