Đọc nhanh: 巨公 (cự công). Ý nghĩa là: Tên khác của Hoàng Đế. Người có thành tựu xuất chúng; đại nhân vật. ◇Lí Hạ 李賀: Vân thị Đông Kinh tài tử; văn chương cự công 云是東京才子; 文章巨公 (Cao hiên quá 高軒過) Bảo là Đông Kinh tài tử; văn chương kiệt xuất..
巨公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên khác của Hoàng Đế. Người có thành tựu xuất chúng; đại nhân vật. ◇Lí Hạ 李賀: Vân thị Đông Kinh tài tử; văn chương cự công 云是東京才子; 文章巨公 (Cao hiên quá 高軒過) Bảo là Đông Kinh tài tử; văn chương kiệt xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨公
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
巨›