Đọc nhanh: 差商 (sai thương). Ý nghĩa là: (toán học.) thương số chênh lệch, sự khác biệt được chia, sự khác biệt hữu hạn.
差商 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) thương số chênh lệch
(math.) difference quotient
✪ 2. sự khác biệt được chia
divided difference
✪ 3. sự khác biệt hữu hạn
finite difference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差商
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
差›