Đọc nhanh: 巧人 (xảo nhân). Ý nghĩa là: Homo habilis, loài đã tuyệt chủng của loài hominid thẳng đứng Đông Phi (Tw).
巧人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Homo habilis, loài đã tuyệt chủng của loài hominid thẳng đứng Đông Phi (Tw)
Homo habilis, extinct species of upright East African hominid (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧人
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 他 总 说 巧话 骗人
- Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 敌人 用 花言巧语 诱 我们
- Kẻ địch dùng lời nói hoa mỹ dụ dỗ chúng ta.
- 商人 的 交易 技巧 非常 高明
- Kỹ năng giao dịch của thương nhân rất xuất sắc.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
巧›