Đọc nhanh: 豪右 (hào hữu). Ý nghĩa là: gia tộc giàu sang.
豪右 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia tộc giàu sang
豪门大族汉以"右"为上,故称"豪右"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪右
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 他 参加 豪华 的 宴
- Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.
- 他 在 团队 里 地位 右
- Anh ấy có địa vị cao trong đội.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 在 公司 居右位
- Anh ấy có vị trí cao ở công ty.
- 他 姓 右
- Anh ấy họ Hữu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
豪›