左派 zuǒpài
volume volume

Từ hán việt: 【tả phái】

Đọc nhanh: 左派 (tả phái). Ý nghĩa là: phái tả; cánh tả; phe tả, tả phái. Ví dụ : - 选民转而支持左派. Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.

Ý Nghĩa của "左派" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

左派 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phái tả; cánh tả; phe tả

在阶级、政党、集团内、政治上倾向进行或革命的一派也指属于这一派的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 选民 xuǎnmín 转而 zhuǎnér 支持 zhīchí 左派 zuǒpài

    - Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.

✪ 2. tả phái

法国大革命时的国民议会中, 激进的或革命的代表, 聚在议场左边, 因通称激进分子为"左派"今则通指对现存社会经济及政治秩序的看法, 实行激进变革的某团体或个人亦称为"左翼"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左派

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng zài 9 diǎn 30 fēn 左右 zuǒyòu

    - Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.

  • volume volume

    - 骑墙派 qíqiángpài

    - phái trung gian.

  • volume volume

    - 书店 shūdiàn zài 左边 zuǒbian

    - Hiệu sách ở bên trái.

  • volume volume

    - 不是 búshì lái 就是 jiùshì 左不过 zuǒbùguò shì 这么 zhème 回事 huíshì

    - anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.

  • volume volume

    - 选民 xuǎnmín 转而 zhuǎnér 支持 zhīchí 左派 zuǒpài

    - Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 法庭 fǎtíng 特派 tèpài 律师 lǜshī 项目 xiàngmù

    - Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ lái diǎn 鱼子酱 yúzijiàng 派对 pàiduì

    - Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 左手 zuǒshǒu de rén jiào 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao