左撇子 zuó piě zi
volume volume

Từ hán việt: 【tả phiết tử】

Đọc nhanh: 左撇子 (tả phiết tử). Ý nghĩa là: thuận tay trái; người thuận tay trái. Ví dụ : - 镇上有一家商店出售左撇子用品。 Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.. - 我难于操纵这个变速杆因为我是左撇子。 Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.. - 现在制造商们开始发现左撇子产品的市场。 Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

Ý Nghĩa của "左撇子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

左撇子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuận tay trái; người thuận tay trái

习惯于用左手做事 (如使用筷子、刀、剪等器物) 的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - 难于 nányú 操纵 cāozòng 这个 zhègè 变速杆 biànsùgǎn 因为 yīnwèi shì 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 制造商 zhìzàoshāng men 开始 kāishǐ 发现 fāxiàn 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 市场 shìchǎng

    - Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn 我们 wǒmen shì 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 最大 zuìdà 供应商 gōngyìngshāng

    - Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi là nhà cung cấp sản phẩm lớn nhất cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 左手 zuǒshǒu de rén jiào 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.

  • volume volume

    - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左撇子

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 撇嘴 piězuǐ yào

    - Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 留着 liúzhe 两撇 liǎngpiē 小胡子 xiǎohúzǐ

    - Bố có nét râu nhỏ.

  • volume volume

    - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • volume volume

    - 难于 nányú 操纵 cāozòng 这个 zhègè 变速杆 biànsùgǎn 因为 yīnwèi shì 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 制造商 zhìzàoshāng men 开始 kāishǐ 发现 fāxiàn 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 市场 shìchǎng

    - Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn 我们 wǒmen shì 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 最大 zuìdà 供应商 gōngyìngshāng

    - Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi là nhà cung cấp sản phẩm lớn nhất cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 左手 zuǒshǒu de rén jiào 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Piē , Piě
    • Âm hán việt: Phiết
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFBK (手火月大)
    • Bảng mã:U+6487
    • Tần suất sử dụng:Cao