Đọc nhanh: 左性子 (tả tính tử). Ý nghĩa là: tính tình kỳ quái; trái tính trái nết; ương gàn, người trái tính trái nết; người tính tình kỳ quái.
左性子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính tình kỳ quái; trái tính trái nết; ương gàn
性情执拗、怪僻
✪ 2. người trái tính trái nết; người tính tình kỳ quái
性情执拗、怪僻的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左性子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 他 性子 肉 , 让 人烦
- Tính cách anh ấy chậm chạp, làm người ta bực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
左›
性›