Đọc nhanh: 左旋 (tả toàn). Ý nghĩa là: ngược chiều kim đồng hồ.
左旋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược chiều kim đồng hồ
朝左手方向或逆时针方向旋转--主要用于光的偏振面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左旋
- 鸟儿 旋回 了 鸟巢
- Chim quay trở lại tổ.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
旋›