左弦 zuǒ xián
volume volume

Từ hán việt: 【tả huyền】

Đọc nhanh: 左弦 (tả huyền). Ý nghĩa là: Mạn tàu bên trái.

Ý Nghĩa của "左弦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

左弦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mạn tàu bên trái

左弦,原名吴宗锡。曲蓼评论家。江苏苏州人。1945年毕业于上海圣约翰大学经济系。次年加入中国共产党。曾任上海《新文丛》编辑。建国后,历任上海市文化局戏曲改进处副科长,上海评弹团团长,上海市文化局副局长,中国文联第四届委员,上海市文联副主席,中国曲艺家协会第二、三届副主席和上海分会主席。合著叶篇评弹《芦苇青青》、《晴雯》,著有《评弹艺术浅谈》、《评弹散论》等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左弦

  • volume volume

    - zài 拨动 bōdòng 吉他 jítā 琴弦 qínxián

    - Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.

  • volume volume

    - 受损 shòusǔn de 左膝 zuǒxī jiāng 接受 jiēshòu 理疗 lǐliáo

    - Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.

  • volume volume

    - cóng 玻色 bōsè xián lùn 转到 zhuǎndào le 杂交 zájiāo 弦论 xiánlùn

    - Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.

  • volume volume

    - 音乐家 yīnyuèjiā 正在 zhèngzài 拨动 bōdòng 古筝 gǔzhēng de xián

    - Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.

  • volume volume

    - 书店 shūdiàn zài 左边 zuǒbian

    - Hiệu sách ở bên trái.

  • volume volume

    - 吩咐 fēnfù 左右 zuǒyòu dōu 出去 chūqù

    - Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù de 进口 jìnkǒu zài 左边 zuǒbian

    - Lối vào kho nằm bên trái.

  • volume volume

    - xiàng 左右 zuǒyòu 张望 zhāngwàng le 一下 yīxià

    - Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:フ一フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NYVI (弓卜女戈)
    • Bảng mã:U+5F26
    • Tần suất sử dụng:Cao