Đọc nhanh: 左转 (tả chuyển). Ý nghĩa là: Rẽ trái. Ví dụ : - 这条路在经过教堂之後向左转弯. Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
左转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rẽ trái
左转,通常意思是向左方旋转;也有贬官、降职的含义。
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左转
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 请 在 下 一个 拐弯处 左转
- Vui lòng rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 选民 转而 支持 左派
- Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.
- 我们 在 路口 左转
- Chúng tôi rẽ trái ở giao lộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
转›