Đọc nhanh: 左氏春秋 (tả thị xuân thu). Ý nghĩa là: Biên niên sử Xuân Thu của Mr Zuo, do nhà sử học mù nổi tiếng Zuo Qiuming 左丘明, thường được gọi là Zuo Zhuan 左傳 | 左传.
左氏春秋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Biên niên sử Xuân Thu của Mr Zuo, do nhà sử học mù nổi tiếng Zuo Qiuming 左丘明
Mr Zuo's Spring and Autumn Annals, attributed to famous blind historian Zuo Qiuming 左丘明 [Zuǒ Qiu1 míng]
✪ 2. thường được gọi là Zuo Zhuan 左傳 | 左传
usually called Zuo Zhuan 左傳|左传 [Zuǒ Zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左氏春秋
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
春›
氏›
秋›