Đọc nhanh: 左传 (tả truyện). Ý nghĩa là: Zuo Zhuan hay Tsochuan, Biên niên sử của ông Zuo hoặc bài bình luận của ông Zuo về 春秋 , lịch sử sơ khai c. Năm 400 trước Công nguyên do nhà sử học mù nổi tiếng Zuo Qiuming 左丘明.
左传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zuo Zhuan hay Tsochuan, Biên niên sử của ông Zuo hoặc bài bình luận của ông Zuo về 春秋 , lịch sử sơ khai c. Năm 400 trước Công nguyên do nhà sử học mù nổi tiếng Zuo Qiuming 左丘明
Zuo Zhuan or Tsochuan, Mr Zuo's Annals or Mr Zuo's commentary on 春秋 [Chūn qiū], early history c. 400 BC attributed to famous blind historian Zuo Qiuming 左丘明 [Zuǒ Qiu1 míng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左传
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
左›