Đọc nhanh: 工资面议 (công tư diện nghị). Ý nghĩa là: lương thỏa thuận.
工资面议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương thỏa thuận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资面议
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 他们 在 会议 上话 工作
- Họ bàn về công việc tại cuộc họp.
- 他 仍然 在 外面 工作
- Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
议›
资›
面›