Đọc nhanh: 工程图 (công trình đồ). Ý nghĩa là: đồ họa kỹ thuật, bản ve ki thuật.
工程图 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ họa kỹ thuật
engineering graphics
✪ 2. bản ve ki thuật
technical drawing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程图
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 她 正在 起草 工程图
- Cô ấy đang phác thảo bản vẽ công trình.
- 他 是 一名 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
工›
程›