Đọc nhanh: 左宗棠 (tả tôn đường). Ý nghĩa là: Zuo Zongtang (1812-1885), nhà quản lý và nhà lãnh đạo quân sự Trung Quốc.
左宗棠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zuo Zongtang (1812-1885), nhà quản lý và nhà lãnh đạo quân sự Trung Quốc
Zuo Zongtang (1812-1885), Chinese administrator and military leader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左宗棠
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 顾客 服务 是 我们 的 宗旨
- Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
左›
棠›