Đọc nhanh: 工读生 (công độc sinh). Ý nghĩa là: học sinh trường giáo dưỡng (cũ), sinh viên cũng đi làm bán thời gian.
工读生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học sinh trường giáo dưỡng (cũ)
(old) reform-school student
✪ 2. sinh viên cũng đi làm bán thời gian
student who also works part-time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工读生
- 工读生
- học sinh vừa làm vừa học
- 人工 生产 的 产品质量 高
- Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
- 他 每天 出工 , 生产 很 积极
- anh ấy mỗi ngày đều đi làm, làm việc rất tích cực.
- 他 工作 太 努力 , 以致 生病 了
- Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
生›
读›