Đọc nhanh: 工潮 (công triều). Ý nghĩa là: phong trào công nhân, công trào.
工潮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào công nhân
工人为实现某种要求或表示抗议而掀起的风潮
✪ 2. công trào
工人与资本家的利害发生冲突而不能协调时, 工会常发动工人罢工以为抵制, 此类事件若成为一项影响社会安定的风潮, 便称为"工潮"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工潮
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
潮›