Đọc nhanh: 工日 (công nhật). Ý nghĩa là: ngày công; công nhật. Ví dụ : - 请在此处购买矿工日蜡烛 Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!. - 原材料已经不差什么了,只是开工日期还没确定。 nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
工日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày công; công nhật
一个劳动者工作一天为一个工日
- 请 在 此处 购买 矿工 日 蜡烛
- Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工日
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 工休日
- ngày nghỉ
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 工作 日志
- nhật ký công tác
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
日›