Đọc nhanh: 日工 (nhật công). Ý nghĩa là: việc làm ban ngày, ngày công; công ngày.
日工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc làm ban ngày
白天的活儿
✪ 2. ngày công; công ngày
按天数计算工资的监时工人,也指这种临时工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日工
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 工休日
- ngày nghỉ
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 工作 日志
- nhật ký công tác
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
日›