Đọc nhanh: 工头 (công đầu). Ý nghĩa là: đốc công; cai; quản đốc.
工头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốc công; cai; quản đốc
(工头儿) 资本家雇用来监督工人劳动的人也泛指指挥、带领工人劳动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工头
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 工作 压力 令 我 头疼
- Áp lực công việc khiến tôi đau đầu.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 在 这个 码头 城市 工作
- Anh ấy làm việc ở thành phố thương mại này.
- 他 在 埋头工作
- Anh ấy đang vùi đầu vào công việc.
- 工人 正在 更换 损坏 的 堵头
- Công nhân đang thay thế đầu bịt bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
工›