Đọc nhanh: 工场 (công trường). Ý nghĩa là: công trường; phân xưởng. Ví dụ : - 工场手工业。 phân xưởng thủ công nghiệp.
工场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trường; phân xưởng
手工业者集合在一起生产的场所
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工场
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 工人 们 在 广场 上 团聚
- Công nhân tập hợp tại quảng trường.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
- 那 是 一场 浩大 的 工程
- Đó là một công trình to lớn.
- 新 机场 的 修建 已经 开工
- Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
工›