Đọc nhanh: 去冰 (khứ băng). Ý nghĩa là: ít đá. Ví dụ : - 我要一杯珍珠奶茶。 Tôi muốn một cốc trà sữa trân châu.
去冰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít đá
- 我要 一杯 珍珠奶茶
- Tôi muốn một cốc trà sữa trân châu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去冰
- 去 溜冰场
- Đến sân băng.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
- 我 去 给 你 拿些 冰激凌
- Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.
- 要 就 去 打球 , 要 就 去 溜冰
- Hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 我 去 让 他们 把 冰 拿来
- Tôi sẽ yêu cầu họ mang đá đó.
- 我 想 我们 可以 去 吃 冰沙
- Nghĩ rằng chúng ta có thể đi lấy một ly slushie.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
去›