Đọc nhanh: 工作队 (công tá đội). Ý nghĩa là: một đội đặc nhiệm, một nhóm làm việc.
工作队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một đội đặc nhiệm
a task force
✪ 2. một nhóm làm việc
a working group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作队
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 生产队 工作 忙
- Đội sản xuất bận rộn.
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 我 已经 加入 了 工作队
- Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
队›