Đọc nhanh: 工作室 (công tác thất). Ý nghĩa là: Phòng làm việc, phòng làm việc. Ví dụ : - 他的工作室里,叽里旮旯都是昆虫标本。 trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.. - 他星期六早上在工作室给她打电话。 Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
工作室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng làm việc
工作室:由几个人或一个人建立的组织
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
✪ 2. phòng làm việc
办公的屋子; 机关、学校、企业等单位内办理行政性事务的部门规模大的称办公厅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作室
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 把 工作室 出租 给 他
- Cho thuê phòng làm việc cho anh ấy.
- 他 在 教研室 工作
- Anh ấy làm việc tại phòng nghiên cứu giảng dạy.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
- 研们 在 实验室 里 工作
- Các nghiên cứu sinh đang làm việc trong phòng thí nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
室›
工›