Đọc nhanh: 工休 (công hưu). Ý nghĩa là: nghỉ; ngày nghỉ; ngày không làm việc, nghỉ ngơi; nghỉ giải lao. Ví dụ : - 工休日 ngày nghỉ. - 全体司机放弃工休运送旅客。 tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.. - 工休时,女工们有的聊天,有的打毛衣。 Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
✪ 1. nghỉ; ngày nghỉ; ngày không làm việc
指工作一阶段的休息
- 工休日
- ngày nghỉ
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
✪ 2. nghỉ ngơi; nghỉ giải lao
指工间休息
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工休
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 工休日
- ngày nghỉ
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 她 白天 工作 , 晚上 休息
- Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
工›