Đọc nhanh: 工业技术用纸 (công nghiệp kĩ thuật dụng chỉ). Ý nghĩa là: giấy dùng trong công nghệ kỹ thuật.
工业技术用纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy dùng trong công nghệ kỹ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工业技术用纸
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 农业 技术 不断创新
- Kỹ thuật nông nghiệp không ngừng đổi mới.
- 工业 技术 在 不断进步
- Công nghệ công nghiệp không ngừng phát triển.
- 新 技术 促进 了 工作 的 作用
- Công nghệ mới thúc đẩy tác dụng của công việc.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
技›
术›
用›
纸›