Đọc nhanh: 川震 (xuyên chấn). Ý nghĩa là: Trận động đất lớn ở Tứ Xuyên, trận động đất mạnh 8 độ Richter vào tháng 5 năm 2008 tại Vấn Xuyên 汶川, Tứ Xuyên, giết chết hơn 80.000 người, giống như 四川 大 地震.
川震 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trận động đất lớn ở Tứ Xuyên, trận động đất mạnh 8 độ Richter vào tháng 5 năm 2008 tại Vấn Xuyên 汶川, Tứ Xuyên, giết chết hơn 80.000 người
Sichuan great earthquake, the magnitude 8 earthquake of May 2008 at Wenchuan 汶川, Sichuan, that killed more than 80,000 people
✪ 2. giống như 四川 大 地震
same as 四川大地震 [Si4 chuān Dà dì zhèn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川震
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 名震 全球
- danh tiếng toàn cầu.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 吼声 震天
- thét to chấn động cả trời đất.; tiếng gào rung chuyển trời đất.
- 他 的 讲话 震撼人心
- Bài phát biểu của anh ấy đã chấn động lòng người.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
震›