Đọc nhanh: 川滇藏 (xuyên điền tàng). Ý nghĩa là: Tứ Xuyên, Vân Nam và Tây Tạng.
川滇藏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tứ Xuyên, Vân Nam và Tây Tạng
Sichuan, Yunnan and Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川滇藏
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 红军 渡过 乌江 , 向川 滇 边境 进军
- hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.
- 他们 决定 隐藏 这个 消息
- Họ quyết định giấu tin tức.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
滇›
藏›