Đọc nhanh: 川朴 (xuyên phác). Ý nghĩa là: Hán Việt: XUYÊN MỘC Xuyên Mộc (thuộc Phú Thọ) 。 越南地名。屬于富壽省份。.
川朴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: XUYÊN MỘC Xuyên Mộc (thuộc Phú Thọ) 。 越南地名。屬于富壽省份。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川朴
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 他 是 一个 质朴 、 真诚 的 人
- Ông ấy là một người giản dị, chân thành.
- 他 是 个 浑朴 的 人
- Anh ấy là một người chất phác.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
朴›