Đọc nhanh: 瓜李 (qua lí). Ý nghĩa là: nghi ngờ; nghi kị。在瓜田里彎腰、在李樹下抬手皆可被疑為偷盜瓜果。比喻置身于犯嫌疑的環境之中。.
瓜李 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi ngờ; nghi kị。在瓜田里彎腰、在李樹下抬手皆可被疑為偷盜瓜果。比喻置身于犯嫌疑的環境之中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜李
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 人事 上 的 事由 李华管
- Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
瓜›