Đọc nhanh: 崩落 (băng lạc). Ý nghĩa là: lở đất, trượt talus, sụp đổ. Ví dụ : - 轰隆一声,大量冰雪从山腰崩落。 Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
崩落 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lở đất
landslide
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
✪ 2. trượt talus
talus slide
✪ 3. sụp đổ
to collapse
✪ 4. vỡ vụn (độ dốc màn hình)
to crumble (of scree slope)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩落
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崩›
落›