崭劲 zhǎn jìn
volume volume

Từ hán việt: 【tiệm kình】

Đọc nhanh: 崭劲 (tiệm kình). Ý nghĩa là: chăm chỉ, rất chăm chỉ.

Ý Nghĩa của "崭劲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

崭劲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chăm chỉ

assiduous

✪ 2. rất chăm chỉ

very hard-working

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崭劲

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使劲 shǐjìn 把门 bǎmén 撞破 zhuàngpò

    - Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.

  • volume volume

    - 他亮 tāliàng 音喊 yīnhǎn 口号 kǒuhào zhēn 带劲 dàijìn

    - Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 一向 yíxiàng hěn 对劲 duìjìn

    - Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 对劲 duìjìn

    - Họ có tính cách rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - rén shì 铁饭 tiěfàn shì gāng a 只有 zhǐyǒu 吃饭 chīfàn le cái 有劲 yǒujìn 工作 gōngzuò

    - Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努劲儿 nǔjìner 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 学习 xuéxí 起来 qǐlai 劲头十足 jìntóushízú

    - họ học tập rất hăng say.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Zhǎn
    • Âm hán việt: Tiệm
    • Nét bút:丨フ丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UKQL (山大手中)
    • Bảng mã:U+5D2D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình