Đọc nhanh: 崩大碗 (băng đại oản). Ý nghĩa là: gotu kola (Centella asiatica), cây thân thảo.
崩大碗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gotu kola (Centella asiatica), cây thân thảo
gotu kola (Centella asiatica), herbaceous plant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩大碗
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 大桥 瞬间 崩垮
- Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 大王 崩于 昨夜
- Đại vương tối qua băng hà rồi.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
- 这个 大碗 是 我 的
- Cái bát to này là của em đó.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 工作 压力 太大 了 , 我快 崩溃 了 !
- Áp lực công việc quá lớn, tôi sắp sụp đổ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
崩›
碗›