Đọc nhanh: 礼坏乐崩 (lễ hoại lạc băng). Ý nghĩa là: xem 禮崩 樂壞 | 礼崩 乐坏.
礼坏乐崩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 禮崩 樂壞 | 礼崩 乐坏
see 禮崩樂壞|礼崩乐坏 [lǐ bēng yuè huài]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼坏乐崩
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 周朝 召国以 礼乐 闻名
- Nước Thiệu thời nhà Chu nổi tiếng về lễ nhạc.
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
坏›
崩›
礼›