礼崩乐坏 lǐ bēng lè huài
volume volume

Từ hán việt: 【lễ băng lạc hoại】

Đọc nhanh: 礼崩乐坏 (lễ băng lạc hoại). Ý nghĩa là: cf. 禮樂|礼乐, nghi thức và âm nhạc đang tàn (thành ngữ); (nghĩa bóng) xã hội hỗn loạn hoàn toàn.

Ý Nghĩa của "礼崩乐坏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

礼崩乐坏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cf. 禮樂|礼乐

✪ 2. nghi thức và âm nhạc đang tàn (thành ngữ); (nghĩa bóng) xã hội hỗn loạn hoàn toàn

rites and music are in ruins (idiom); fig. society in total disarray

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼崩乐坏

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ

    - trong bụng toàn ý nghĩ xấu.

  • volume volume

    - 古建筑 gǔjiànzhù zài 暴风 bàofēng zhōng 崩坏 bēnghuài le

    - Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo de 累坏 lèihuài le

    - Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 雪崩 xuěbēng 造成 zàochéng 一批 yīpī 滑雪者 huáxuězhě 死亡 sǐwáng bìng 毁坏 huǐhuài le 一些 yīxiē 树木 shùmù

    - Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū gěi 妻子 qīzǐ 温馨 wēnxīn de 礼物 lǐwù

    - Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.

  • volume volume

    - shàng de 肥太多 féitàiduō 根儿 gēnér dōu 烧坏 shāohuài le

    - Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.

  • volume volume

    - 周朝 zhōucháo 召国以 zhàoguóyǐ 礼乐 lǐyuè 闻名 wénmíng

    - Nước Thiệu thời nhà Chu nổi tiếng về lễ nhạc.

  • - 婚礼 hūnlǐ 策划 cèhuà 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ dào 很多 hěnduō 细节 xìjié 比如 bǐrú 场地 chǎngdì 音乐 yīnyuè

    - Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao