Đọc nhanh: 岿然 (khuy nhiên). Ý nghĩa là: lù lù; sừng sững; cao ngất; cao chót vót. Ví dụ : - 岿然不动。 lù lù không động đậy.. - 岿然独存。 sừng sững một mình.
岿然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lù lù; sừng sững; cao ngất; cao chót vót
高大独立的样子
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 岿然独存
- sừng sững một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岿然
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 岿然独存
- sừng sững một mình.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岿›
然›