Đọc nhanh: 岔开 (xá khai). Ý nghĩa là: rẽ ra, lạc đề; xa đầu đề; đánh lạc, lảng. Ví dụ : - 公路在山前岔开。 đường cái rẽ ra trước núi.. - 岔开话题。 xa đầu đề câu chuyện
岔开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rẽ ra
分开
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
✪ 2. lạc đề; xa đầu đề; đánh lạc
离开原来的主题
- 岔开 话题
- xa đầu đề câu chuyện
✪ 3. lảng
打断别人的说话或工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 岔开 话题
- xa đầu đề câu chuyện
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
- 他 岔开 话题
- Anh ta chuyển hướng chủ đề.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岔›
开›