Đọc nhanh: 岂非 (khởi phi). Ý nghĩa là: chẳng lẽ không phải. Ví dụ : - 岂非咄咄怪事? chẳng lẽ không phải chuyện lạ?. - 这样解释岂非自相矛盾? Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
岂非 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng lẽ không phải
用反问的语气表示''难道不是''
- 岂非 咄咄怪事
- chẳng lẽ không phải chuyện lạ?
- 这样 解释 岂非 自相矛盾
- Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂非
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
- 这样 解释 岂非 自相矛盾
- Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
- 岂非 咄咄怪事
- chẳng lẽ không phải chuyện lạ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岂›
非›