Đọc nhanh: 岂计多少 (khởi kế đa thiếu). Ý nghĩa là: sá bao.
岂计多少 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sá bao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂计多少
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
少›
岂›
计›