Đọc nhanh: 岂忍 (khởi nhẫn). Ý nghĩa là: sao đang.
岂忍 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao đang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂忍
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 零 容忍 还来 真的
- Không khoan nhượng là không khoan nhượng.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
- 他 姓 岂
- Anh ấy họ Khải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岂›
忍›