Đọc nhanh: 岁末 (tuế mạt). Ý nghĩa là: cuối năm.
岁末 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối năm
end of the year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁末
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 上 个 周末
- Cuối tuần trước.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
末›