Đọc nhanh: 岁出 (tuế xuất). Ý nghĩa là: Chi tiêu hàng năm.
岁出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi tiêu hàng năm
岁出是一个汉语词语,读音是suì chū,指国家、单位等一年财政支出的总和。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁出
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 皱纹 显示 出 她 的 岁月 痕迹
- Nếp nhăn cho thấy dấu ấn của thời gian.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
岁›