Đọc nhanh: 岁入 (tuế nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập năm.
岁入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập năm
《旧唐书·食货志下》:“岁入米数十万斛,以济关中。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁入
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
岁›