suì
volume volume

Từ hán việt: 【tuế】

Đọc nhanh: (tuế). Ý nghĩa là: tuổi, năm, mùa màng; thu hoạch. Ví dụ : - 你弟弟几岁了? Em trai bạn mấy tuổi rồi?. - 我今年十五岁。 Tôi năm nay mười lăm tuổi.. - 我比他小两岁。 Tớ nhỏ hơn anh ấy hai tuổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuổi

表示年龄的单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 十五岁 shíwǔsuì

    - Tôi năm nay mười lăm tuổi.

  • volume volume

    - xiǎo 两岁 liǎngsuì

    - Tớ nhỏ hơn anh ấy hai tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. năm

Ví dụ:
  • volume volume

    - jīn suì 收成 shōuchéng hěn 不错 bùcuò

    - Năm nay thu hoạch rất tốt.

  • volume volume

    - suì suì dōu yǒu xīn 变化 biànhuà

    - Mỗi năm đều có thay đổi mới.

✪ 2. mùa màng; thu hoạch

年成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián de nián chéng hěn hǎo

    - Năm nay mùa màng rất tốt.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 期待 qīdài hǎo de nián chéng

    - Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.

✪ 3. thời gian

时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旧岁 jiùsuì 时光 shíguāng nán 忘怀 wànghuái

    - Thời gian năm cũ khó quên.

  • volume volume

    - suì shí 变换 biànhuàn qiāo 无声 wúshēng

    - Thời gian thay đổi lặng lẽ.

✪ 4. tuổi

年龄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 同岁 tóngsuì cháng 一起 yìqǐ wán

    - Hai người họ cùng tuổi, thường chơi với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 同岁 tóngsuì de 小朋友 xiǎopéngyou

    - Họ là những đứa trẻ cùng tuổi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 岁 vs 年

Giải thích:

"" có thể đại diện cho số tuổi hoặc thời gian, "" chỉ biểu thị thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 7 suì shí jiù huì 钢琴 gāngqín 作曲 zuòqǔ

    - Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.

  • volume volume

    - 镇山 zhènshān 太岁 tàisuì

    - bọn thái tuế trấn giữ núi.

  • volume volume

    - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 齐声 qíshēng 欢呼 huānhū 国王 guówáng 万岁 wànsuì

    - Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"

  • volume volume

    - 64 suì shí bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 糖尿病 tángniàobìng

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.

  • volume volume

    - jīn suì 收成 shōuchéng hěn 不错 bùcuò

    - Năm nay thu hoạch rất tốt.

  • volume volume

    - 15 suì de 时候 shíhou 便 biàn 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 足球队 zúqiúduì 获得 huòdé 殊荣 shūróng

    - Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 孩子 háizi de 周岁 zhōusuì

    - hôm nay là thôi nôi của con; hôm nay là ngày con tròn một tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao