Đọc nhanh: 山魈 (san tiêu). Ý nghĩa là: khỉ mặt xanh, sơn tiêu; ma núi (loài yêu quái một chân, thường nói trong truyền thuyết).
山魈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khỉ mặt xanh
猕猴的一种,体长约达一米,尾巴很短,鼻子深红色,面部皮肤蓝色,有微紫的皱纹,吻部有白须,全身毛黑褐色,腹部灰白色,臀部鲜红色产在非洲西部,多群居,吃小鸟,野鼠等
✪ 2. sơn tiêu; ma núi (loài yêu quái một chân, thường nói trong truyền thuyết)
传说中山里的独脚鬼怪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山魈
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
魈›